Có 2 kết quả:

期望 kì vọng祈望 kì vọng

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Mong mỏi, trông chờ. ◇Tào Ngu : “Nhân môn tâm lí hoàn thị nhiệt táo táo đích, kì vọng trước tái lai nhất thứ lôi vũ” , (Lôi vũ , Đệ tam mạc).
2. ☆Tương tự: “phán vọng” , “khát vọng” , “hi kí” , “hi vọng” , “chỉ vọng” .
3. ★Tương phản: “thất vọng” , “ưu lự” .

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mong mỏi trông chờ.

Bình luận 0